Thuốc Pyme NIFE Retard 20mg, Hộp 3 vỉ x 10 viên

* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm

30 ngày trả hàng Xem thêm

 Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.

#2661
Pymenife Retard 20mg PMP Hộp 3 vỉ x 10 viên
5.0/5

Số đăng ký: VD-7015-09

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép
Giá bán:
0 đ

Tìm thuốc Nifedipine khác

Tìm thuốc cùng thương hiệu Pymepharco khác

Nhà sản xuất

Pymepharco

Lựa chọn khác cùng hãng

 Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM

Bạn muốn nhận hàng trước 4h hôm nay. Đặt hàng trong 55p tới và chọn giao hàng 2H ở bước thanh toán. Xem chi tiết

Tất cả sản phẩm thay thế

Chỉ dành cho mục đích thông tin. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng bất kỳ loại thuốc nào.

Thông tin sản phẩm

Số đăng ký: VD-7015-09
Bảo quản: Dưới 30°C
Hoạt chất:
Quy cách đóng gói:
Thương hiệu:
Xuất xứ:
Thuốc cần kê toa:
Dạng bào chế:
Hàm Lượng:
Nhà sản xuất:

Nội dung sản phẩm

Công dụng của Pymenife Retard 20mg PMP Hộp 3 vỉ x 10 viên

  • Tăng huyết áp.
  • Đau thắt ngực ổn định mãn tính (đau thắt ngực do gắng sức).
  • Đau thắt ngực do co mạch (đau thắt ngực Prinzmetal).

Thành Phần PYME NIFE retard

  • Nifedipine 20mg

Chỉ định PYME NIFE retard

  • Tăng huyết áp.
  • Đau thắt ngực ổn định mãn tính (đau thắt ngực do gắng sức).
  • Đau thắt ngực do co mạch (đau thắt ngực Prinzmetal).

Liều lượng và cách dùng PYME NIFE retard

  • Các liều cách nhau tối thiểu 4 giờ. Khi dùng liều cao, phải giảm liều từ từ.
  • Liều thông thường: 1 viên x 2 lần/ngày.
  • Nếu dùng liều cao hơn, nên tăng liều dần cho đến tối đa 60 mg/ngày.

Chống chỉ định PYME NIFE retard

  • Bệnh nhân mẫn cảm với thành phần của thuốc.
  • Sốc tim, hẹp động mạch chủ nặng.
  • Đau thắt ngực không ổn định.
  • Nhồi máu cơ tim cấp (trong vòng 4 tuần đầu).
  • Dùng đồng thời với thuốc kháng lao rifampicin.
  • Phụ nữ có thai và cho con bú.

Tác dụng phụ PYME NIFE retard

  • Tác dụng phụ thường xảy ra ở giai đoạn đầu dùng thuốc và giảm dần sau đó.
  • Có thể xảy ra các trường hợp phù mắt cá chân, đau đầu, chóng mặt, nóng đỏ bừng mặt. Đánh trống ngực, tim đập nhanh. Buồn nôn, tiêu chảy hoặc táo bón.
  • Ít gặp: Hạ huyết áp, tăng nặng cơn đau thắt ngực. Ngoại ban, mày đay, ngứa.
  • Hiếm gặp: Ban xuất huyết, phản ứng dị ứng. Giảm bạch cầu hạt. Ngoại tâm thu. Tăng enzyme gan. Đau cơ, run, hồi hộp.
Xem thêm nội dung
Bình luận của bạn
Đánh giá của bạn:
*
*
*
 Captcha
Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ

Tại sao chọn chúng tôi

8 Triệu +

Chăm sóc hơn 8 triệu khách hàng Việt Nam.

2 Triệu +

Đã giao hơn 2 triệu đơn hàng đi toàn quốc

18.000 +

Đa dạng thuốc, thực phẩm bổ sung, dược mỹ phẩm.

100 +

Hơn 100 điểm bán và hệ thống liên kết trên toàn quốc

Hệ Thống Nhà Thuốc chosithuoc.com – Mua nhiều hơn – Giá tốt hơn – Tel: 0828 00 22 44 (8h00 – 21h00)
* Xem chi tiết ưu đãi. Các hạn chế được áp dụng. Giá cả, khuyến mãi và tính khả dụng có thể khác nhau tùy theo thời điểm và tại Parapharmacy.
© 2019 Hộ Kinh Doanh Nhà Thuốc Para Pharmacy. GPDKKD số 41N8151446 do Phòng Kế Hoạch & Tài Chính Tân Bình cấp ngày 01/06/2021. Địa chỉ: 114D Bạch Đằng, Phường 2, Quận Tân Bình, TP.HCM. Email: cskh@parapharmacy.vn.

Thiết kế website Webso.vn