Thuốc bột pha tiêm Ceraapix 1g PMP

* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm

30 ngày trả hàng Xem thêm

 Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.

#2375
Thuốc bột pha tiêm Ceraapix 1g PMP
5.0/5

Số đăng ký: VD-20038-13

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép
Giá bán:
0 đ

Tìm thuốc Cefoperazone khác

Tìm thuốc cùng thương hiệu Pymepharco khác

Nhà sản xuất

Pymepharco

Lựa chọn khác cùng hãng

 Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM

Bạn muốn nhận hàng trước 4h hôm nay. Đặt hàng trong 55p tới và chọn giao hàng 2H ở bước thanh toán. Xem chi tiết

Tất cả sản phẩm thay thế

Chỉ dành cho mục đích thông tin. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng bất kỳ loại thuốc nào.

Thông tin sản phẩm

Số đăng ký: VD-20038-13
Bảo quản: Dưới 30°C
Hoạt chất:
Quy cách đóng gói:
Thương hiệu:
Xuất xứ:
Thuốc cần kê toa:
Dạng bào chế:
Hàm Lượng:
Nhà sản xuất:

Nội dung sản phẩm

Công dụng của Thuốc bột pha tiêm Ceraapix 1g PMP

Chỉ định sử dụng trong các trường hợp:

  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiết niệu.
  • Nhiễm khuẩn mật - bụng.
  • Nhiễm khuẩn huyết , viêm màng não.
  • Nhiễm khuẩn da , mô mềm , nhiễm khuẩn xương.

Thành Phần CERAAPIX

  • Cefoperazon 1g

Chỉ định CERAAPIX

  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiết niệu.
  • Nhiễm khuẩn mật - bụng.
  • Nhiễm khuẩn huyết , viêm màng não.
  • Nhiễm khuẩn da , mô mềm , nhiễm khuẩn xương - khớp.
  • Viêm khung chậu và các nhiễm khuẩn đường sinh dục.
  • Dự phòng nhiễm khuẩn hậu phẫu.

Liều dùng và cách sử dụng CERAAPIX

Người lớn

  • Trong đa số các nhiễm khuẩn: 2 – 4 g/ngày, chia đều cứ 12 giờ một lần.
  • Nhiễm khuẩn nặng: có thể tăng liều 6 – 12 g/ngày, chia đều 2, 3 hoặc 4 lần.
  • Viêm niệu đạo không phức tạp do viêm lậu cầu: tiêm bắp liều duy nhất 500 mg.

Bệnh nhân suy thận

  • Không cần điều chỉnh liều nếu chỉ dùng 2 – 4 g/ mỗi ngày.
  • Bệnh nhân bị giảm tốc độ lọc cầu thận dưới 18 ml/phút hoặc creatinine trong huyết thanh > 3,5 mg/dl, liều dùng tối đa là 4 g/ngày.

Bệnh nhân bị bệnh gan hoặc tắt mật

  • Không dùng quá 4 g/ngày.
  • Trường hợp suy gan và thận, không quá 2 g/ngày, nếu dùng liều cao hơn phải theo dõi nồng độ thuốc trong máu.

Trẻ sơ sinh và trẻ em

  • 50 – 200 mg/kg/ngày cứ 12 giờ/lần.
  • Viêm màng não có thể tăng lên 300 mg/kg/ngày.

Dự phòng trong phẫu thuật

  • 1 – 2 g tiêm tĩnh mạch trước khi bắt đầu phẩu thuật 30 – 90 phút. Nhắc lại liều này từng 12 giờ và trong nhiều trường hợp không được quá 24 giờ.
  • Trong phẩu thuật tim hở, phẩu thuật tạo hình khớp, cần dùng cefoperazon dự phòng kéo dài trong 72 giờ sau khi hoàn thành phẩu thuật.

Chống chỉ định CERAAPIX

  • Bệnh nhân mẫn cảm với thành phần của thuốc hay kháng sinh nhóm cephalosporin.

Tác dụng phụ CERAAPIX

  • Đa số nhẹ và thoáng qua. Rối loạn tiêu hóa, đau thoáng qua tại chỗ tiêm bắp, đôi khi có viêm tĩnh mạch hay viêm tĩnh mạch huyết khối tại chỗ tiêm tĩnh mạch.
  • Hiếm xảy ra quá mẫn; tăng men gan, thay đổi huyết học thoáng qua.
Xem thêm nội dung
Bình luận của bạn
Đánh giá của bạn:
*
*
*
 Captcha
Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ

Tại sao chọn chúng tôi

8 Triệu +

Chăm sóc hơn 8 triệu khách hàng Việt Nam.

2 Triệu +

Đã giao hơn 2 triệu đơn hàng đi toàn quốc

18.000 +

Đa dạng thuốc, thực phẩm bổ sung, dược mỹ phẩm.

100 +

Hơn 100 điểm bán và hệ thống liên kết trên toàn quốc

Hệ Thống Nhà Thuốc chosithuoc.com – Mua nhiều hơn – Giá tốt hơn – Tel: 0828 00 22 44 (8h00 – 21h00)
* Xem chi tiết ưu đãi. Các hạn chế được áp dụng. Giá cả, khuyến mãi và tính khả dụng có thể khác nhau tùy theo thời điểm và tại Parapharmacy.
© 2019 Hộ Kinh Doanh Nhà Thuốc Para Pharmacy. GPDKKD số 41N8151446 do Phòng Kế Hoạch & Tài Chính Tân Bình cấp ngày 01/06/2021. Địa chỉ: 114D Bạch Đằng, Phường 2, Quận Tân Bình, TP.HCM. Email: cskh@parapharmacy.vn.

Thiết kế website Webso.vn