Ebysta Merap Group 20 gói x 10ml

* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm

30 ngày trả hàng Xem thêm

 Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.

#20121
Ebysta Merap Group 20 gói x 10ml
5.0/5

Số đăng ký: VD-32232-19

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép

Tìm thuốc Sodium alginate/Calcium carbonate/Sodium bicarbonate khác

Tìm thuốc cùng thương hiệu Merap khác

Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ

Gửi đơn thuốc
Nhà sản xuất

Merap

 Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM

Bạn muốn nhận hàng trước 4h hôm nay. Đặt hàng trong 55p tới và chọn giao hàng 2H ở bước thanh toán. Xem chi tiết

Thông tin sản phẩm

Số đăng ký: VD-32232-19
Bảo quản: Dưới 30°C
Hoạt chất:
Quy cách đóng gói:
Thương hiệu:
Xuất xứ:
Thuốc cần kê toa:
Dạng bào chế:
Hàm Lượng:
Nhà sản xuất:

Nội dung sản phẩm

Thành phần

  • Sodium alginate 500mg
  • Calcium carbonate 160mg
  • Sodium bicarbonate 267mg.

Tá dược: Carbopol 974P, sodium hydroxide, methyl parahydroxybenzoate, propyl parahydroxybenzoate, propylene glycol, sucralose, hương bạc hà, kolliphor RH40, nước tinh khiết.

Công dụng (Chỉ định)

  • Ebysta chỉ định điều trị trào ngược dạ dày thực quản, ợ nóng ợ chua, đầy hơi liên quan đến sự trào ngược, ợ nóng trong khi mang thai, tất cả các trường hợp đau vùng thượng vị và phía sau xương ức liên quan đến trào ngược dạ dày.

Liều dùng

Người bệnh được khuyên dùng thuốc sau bữa ăn và trước khi đi ngủ (tối đa 4 lần/ngày)

  • Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên: Uống 10 – 20 ml/ lần.
  • Người cao tuổi: Khuyến cáo sử dụng liều như người lớn.
  • Trẻ em từ 6 - 12 tuổi: 5 - 10 ml/ lần.
  • Trẻ em dưới 6 tuổi: Không khuyến cáo.

Cách dùng

  • Dùng qua đường uống, lắc kỹ thuốc trước khi sử dụng.

Quá liều

  • Khi dùng thuốc quá liều bệnh nhân có thể cảm thấy đây bụng.
  • Trong trường hợp dùng thuốc quá liều bệnh nhân cần điều trị triệu chứng gặp phải.

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

  • Bệnh nhân đã biết hoặc nghi ngờ có triệu chứng quá mẫn với thành phần dược chất và thành phần tá dược của thuốc.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

Tác dụng không mong muốn được phân loại theo tần suất gặp với quy ước như sau: Rất thường gặp: ≥ 1/10; thường gặp: ≥ 1/100 đến < 1/10; ít gặp: ≥ 1/1000 đến < 1/100; hiếm gặp: ≥ 1/10.000 đến < 1/1000; rất hiếm gặp: < 1/10.000 và không được biết đến (không thể đánh giá dựa trên dữ liệu hiện có).

Hệ thống cơ quan

Tần suất

Tác dụng không mong muốn

Rối loạn hệ thống miễn dịch

Rất hiếm gặp

Phản ứng phản vệ hoặc dạng phản vệ Phản ứng quá mẫn như nổi mày đay

Rối loạn hô hấp, lồng ngực và trung thất

Rất hiếm gặp

Tác dụng trên đường hô hấp như co thắt phế quản

Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác với các thuốc khác

  • Nên cân nhắc sử dụng Ebysta cách xa khoảng 2 giờ với các thuốc khác, đặc biệt là tetracyclines, digoxine, fluoroquinolone, muối sắt, ketoconazole, thuốc an thần, các hormon tuyến giáp, penicillanine, các thuốc trị cao huyết áp (atenolol, metoprolol propanolol, glucocorticoid, chloroquine, biphosphonates (diphosphonates) và estramustine/.

Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)

  • Nếu các triệu chứng không được cải thiện sau 7 ngày sử dụng, bệnh nhân cần được đánh giá lại tình trạng lâm sàng.
  • Hàm lượng natri trong 10 ml là 141 mg (6,2 mmol). Do đó cần tính toán phù hợp khi sử dụng ở bệnh nhân có yêu cầu chế độ ăn kiêng muối như suy tim sung huyết và suy thận.
  • Hàm lượng calcium carbonate trong 10 ml là 160 mg (1,6 mmol). Cẩn thận trọng khi điều trị thuốc cho bệnh nhân bị tăng canxi máu, lắng đọng canxi thận, sỏi canxi thận tái phát.
  • Thuốc chứa methyl parahydroxybenzoat, propyl parahydroxybenzoat có thể gây dị ứng (phản ứng dị ứng muộn).

Phụ nữ mang thai và cho con bú

Phụ nữ mang thai:

  • Các nghiên cứu lâm sàng và số liệu thu được từ lưu hành hỗn dịch uống chứa sodium alginate, calcium carbonate, sodium bicarbonate cho thấy thành phần hoạt tính của thuốc không gây dị tật hay độc tính trên thai nhi.
  • Thuốc có thể được sử dụng trong thai kì khi cần thiết

Phụ nữ cho con bú:

  • Không có ảnh hưởng nào của thành phần hoạt chất trên trẻ bú mẹ được ghi nhận khi mẹ sử dụng thuốc
  • Thuốc có thể sử dụng được ở phụ nữ cho con bú.

Người lái xe và vận hành máy móc

  • Không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.

Bảo quản

  • Nơi mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30⁰C.
Xem thêm nội dung
Bình luận của bạn
Đánh giá của bạn:
*
*
*
 Captcha
Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ

Tại sao chọn chúng tôi

8 Triệu +

Chăm sóc hơn 8 triệu khách hàng Việt Nam.

2 Triệu +

Đã giao hơn 2 triệu đơn hàng đi toàn quốc

18.000 +

Đa dạng thuốc, thực phẩm bổ sung, dược mỹ phẩm.

100 +

Hơn 100 điểm bán và hệ thống liên kết trên toàn quốc

Hệ Thống Nhà Thuốc chosithuoc.com – Mua nhiều hơn – Giá tốt hơn – Tel: 0828 00 22 44 (8h00 – 21h00)
* Xem chi tiết ưu đãi. Các hạn chế được áp dụng. Giá cả, khuyến mãi và tính khả dụng có thể khác nhau tùy theo thời điểm và tại Parapharmacy.
© 2019 Hộ Kinh Doanh Nhà Thuốc Para Pharmacy. GPDKKD số 41N8151446 do Phòng Kế Hoạch & Tài Chính Tân Bình cấp ngày 01/06/2021. Địa chỉ: 114D Bạch Đằng, Phường 2, Quận Tân Bình, TP.HCM. Email: cskh@parapharmacy.vn.

Thiết kế website Webso.vn