Mycokem Tablets 500mg Alkem 5 vỉ x 10 viên – Thuốc chống thải ghép

* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm

30 ngày trả hàng Xem thêm

 Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.

#17163
Mycokem Tablets 500mg Alkem 5 vỉ x 10 viên – Thuốc chống thải ghép
5.0/5
Giá bán:
0 đ

Tìm thuốc Mycophenolat mofetil khác

Tìm thuốc cùng thương hiệu Alkem khác

Nhà sản xuất

Alkem Laboratories

 Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM

Bạn muốn nhận hàng trước 4h hôm nay. Đặt hàng trong 55p tới và chọn giao hàng 2H ở bước thanh toán. Xem chi tiết

Tất cả sản phẩm thay thế

Chỉ dành cho mục đích thông tin. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng bất kỳ loại thuốc nào.

Cùng hoạt chất

Thông tin sản phẩm

Bảo quản: Dưới 30°C
Hoạt chất:
Quy cách đóng gói:
Thương hiệu:
Xuất xứ:
Thuốc cần kê toa:
Dạng bào chế:
Hàm Lượng:
Nhà sản xuất:

Nội dung sản phẩm

Công dụng của Mycokem Tablets 500mg Alkem 5 vỉ x 10 viên – Thuốc chống thải ghép

  • Dự phòng thải ghép thận cấp, Dự phòng thải ghép tim, ghép gan

Thành phần

  • Mycophenolat mofetil: 500mg

Công dụng (Chỉ định)

  • Dự phòng thải ghép thận cấp, Dự phòng thải ghép tim, ghép gan

Liều dùng – Cách dùng

Liều dùng

Trong ghép thận:

  • Người lớn: 1g x 2 lần mỗi ngày.
  • Trẻ từ 3 tháng đến 18 tuổi: 600mg/m² diện tích da x 2 lần mỗi ngày (tối đa 1g x 2 lần mỗi ngày).
  • Trẻ với diện tích da từ 1,25 đến 1,5 m²: 750 mg x 2 lần mỗi ngày.
  • Trẻ với diện tích da trên 1,5 m²: 1g x 2 lần mỗi ngày.
  • Trẻ dưới 3 tháng tuổi: Không nên dùng vì chưa có dữ liệu an toàn cụ thể

Trong ghép tim:

  • Người lớn: 1,5g x 2 lần mỗi ngày.

Trong ghép gan:

  • Người lớn: 1,5g x 2 lần mỗi ngày.

Sử dụng ở bệnh nhân suy thận:

  • Ở những bệnh nhân bị suy thận nặng mạn tính (tốc độ lọc dưới 25ml/phút/1,73m² ), nên tránh dùng liều cao hơn 1g x 2 lần/ngày. Không có dữ liệu trong ghép tim và ghép gan ở những bệnh nhân suy thận nặng mạn tính.

Sử dụng ở bệnh nhân suy gan nặng:

  • Không cần điều chỉnh liều trong ghép thận ở những bệnh nhân bệnh nhu mô gan nặng. Không có dữ liệu trong ghép tim ở những bệnh nhân bệnh nhu mô gan nặng.

Sử dụng ở người cao tuổi:

  • Liều khuyến cáo 1g x 2 lần mỗi ngày trong ghép thận và 1,5g x 2 lần mỗi ngày trong ghép tim và gan.

Cách dùng:

  • Thuốc nên được uống 1 giờ trước khi ăn  hoặc 2 giờ sau khi ăn

Quá liều

  • Khi quá liều, các dấu hiệu và triệu chứng có thể gặp bao gồm các bất thường về huyết học bao gồm giảm bạch cầu và giảm bạch cầu, và các triệu chứng tiêu hóa.
  • Nếu có các biểu hiện quá liều cần đưa bệnh nhân đến gặp bác sĩ để xử trí kịp thời.

Quên liều

  • Uống 1 liều bổ sung sau khi nhớ ra nếu thời gian nhớ ra không gần với thời gian uống liều tiếp theo. Không uống liều gấp đôi.

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

  • Chống chỉ định cho bệnh nhân nhạy cảm với mycophenolat mofetil hay với acid mycophenolic.
  • Chống chỉ định cho phụ nữ có thai.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

Tần suất trên 10%

  • Tăng đường huyết (44%), Tăng cholesterol máu (41%), Hạ magie máu (39%), Khó thở (37%), Đau lưng (35%), Tăng nitơ urê máu (BUN) (35% ), Giảm bạch cầu (34%), Tràn dịch màng phổi (34%), Nhiễm trùng đường tiết niệu (34%), Tăng tần suất ho (31%), Hạ canxi máu (30%), Tăng huyết áp (28%), Đau bụng (27%) , Phù ngoại biên (27%), Thiếu máu (26%), Sốt (23%), Buồn nôn (23%), Tăng kali máu (22%), Tiêu chảy (21%), Nhiễm trùng (21%), Đau đầu (16%)

Tần suất 1 -10%

  • U ác tính (1,6-4,2%), Các khối u ác tính khác (0,7-2,1%), Ung thư hạch (0,4-1%), Nhiễm trùng cơ hội (bao gồm cả mụn rộp), Giảm bạch cầu trung tính, Xuất huyết tiêu hóa, Xơ phổi, Bệnh não chất trắng đa ổ tiến triển Có khả năng gây tử vong: Phù mạch , sốc phản vệ, xơ phổi gây tử vong.

Tương tác với các thuốc khác

  • Tăng nồng độ trong huyết tương của cả hai loại thuốc khi kết hợp với aciclovir, valaciclovir, ganciclovir và valganciclovir.
  • Giảm hấp thu với colestyramine, các sản phẩm có chứa magiê và nhôm hydroxit, sevelamer và các chất kết dính phốt phát không chứa canxi khác.
  • Giảm nồng độ trong huyết tương với ciclosporin, metronidazole, quinolone, rifamycin.
  • Có thể làm giảm nồng độ progestins trong huyết tương; có thể làm giảm tác dụng của thuốc tránh thai.
  • Tăng nồng độ trong huyết tương với probenecid.
  • Có thể làm giảm hiệu quả của vắc-xin sống.

Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)

  • Tránh hít phải thuốc hoặc tiếp xúc trực tiếp với da.
  • Theo dõi bệnh nhân về rối loạn tăng sinh tế bào lympho
  • Khuyên bệnh nhân hạn chế tiếp xúc với ánh sáng mặt trời/ánh sáng tia cực tím.
  • Thực hiện xét nghiệm tổng công thức tế bào máu (CBCs)
  • Theo dõi giảm bạch cầu trung tính.
  • Mycophenolate mofetil và mycophenolate natri không thể thay thế cho nhau.
  • Gây quaí thai ở động vật, tránh sử dụng cho phụ nữ có thai
  • Thời kỳ cho con bú: Không biết thuốc có bài tiết qua sữa mẹ hay không; tránh sử dụng, hoặc không cho con bú

Bảo quản

  • Nơi khô ráo thoáng mát tránh ẩm, nhiệt độ dưới 30 độ C
Xem thêm nội dung
Bình luận của bạn
Đánh giá của bạn:
*
*
*
 Captcha

Tại sao chọn chúng tôi

8 Triệu +

Chăm sóc hơn 8 triệu khách hàng Việt Nam.

2 Triệu +

Đã giao hơn 2 triệu đơn hàng đi toàn quốc

18.000 +

Đa dạng thuốc, thực phẩm bổ sung, dược mỹ phẩm.

100 +

Hơn 100 điểm bán và hệ thống liên kết trên toàn quốc

Hệ Thống Nhà Thuốc chosithuoc.com – Mua nhiều hơn – Giá tốt hơn – Tel: 0828 00 22 44 (8h00 – 21h00)
* Xem chi tiết ưu đãi. Các hạn chế được áp dụng. Giá cả, khuyến mãi và tính khả dụng có thể khác nhau tùy theo thời điểm và tại Parapharmacy.
© 2019 Hộ Kinh Doanh Nhà Thuốc Para Pharmacy. GPDKKD số 41N8151446 do Phòng Kế Hoạch & Tài Chính Tân Bình cấp ngày 01/06/2021. Địa chỉ: 114D Bạch Đằng, Phường 2, Quận Tân Bình, TP.HCM. Email: cskh@parapharmacy.vn.

Thiết kế website Webso.vn