Pecabine 500mg Laboratorios Normon 12 vỉ x 10 viên

* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm

30 ngày trả hàng Xem thêm

 Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.

#19355
Pecabine 500mg Laboratorios Normon 12 vỉ x 10 viên
5.0/5

Số đăng ký: VN3-53-18

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép
Giá bán:
0 đ

Tìm thuốc Capecitabine khác

Tìm thuốc cùng thương hiệu Laboratorios Normon khác

Nhà sản xuất

Laboratorios Normon

 Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM

Bạn muốn nhận hàng trước 4h hôm nay. Đặt hàng trong 55p tới và chọn giao hàng 2H ở bước thanh toán. Xem chi tiết

Tất cả sản phẩm thay thế

Chỉ dành cho mục đích thông tin. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng bất kỳ loại thuốc nào.

Xem tất cả sản phẩm thay thế

Thông tin sản phẩm

Số đăng ký: VN3-53-18
Bảo quản: Dưới 30°C
Hoạt chất:
Quy cách đóng gói:
Thương hiệu:
  • Laboratorios Normon
Xuất xứ:
Thuốc cần kê toa:
Dạng bào chế:
Hàm Lượng:
Nhà sản xuất:

Nội dung sản phẩm

Thành phần

  • Hoạt chất: Capecitabine 500mg

Công dụng (Chỉ định)

  • Điều trị bước một cho bệnh nhân ung thư đại trực tràng di căn.
  • Điều trị hỗ trợ cho bệnh nhân ung thư đại tràng giai đoạn III sau phẫu thuật
  • Dùng trong đơn trị liệu cho bệnh nhân ung thư vú tiến triển sau khi thất bại hóa trị nhóm taxan và cả nhóm anthracyclin và/hoặc những ung thư khác mà không có chỉ định dùng anthracyclin.
  • Phối hợp với Docetaxel điều trị cho bệnh nhân ung thư vú tiến triển sau thất bại với hóa trị.
  • Phối hợp hợp chất platin trong điều trị bước một cho bệnh nhân ung thư dạ dày tiến triển.

Liều dùng

Liều dùng trong đơn trị liệu cho bệnh nhân ung thư đại trực tràng, ung thư vú: mỗi ngày dùng 1250 mg/m2, chia làm 2 lần sáng và tối trong ngày, điều trị liên tục trong 14 ngày, sau đó dừng thuốc 7 ngày trong chu kì 21 ngày.

Liều dùng để điều trị phối hợp:

  • Ung thư vú: mỗi ngày dùng 1250 mg/m2 , chia làm 2 lần trong ngày, điều trị liên tục trong 2 tuần, sau đó dừng thuốc 1 tuần, dùng cùng với Docetaxel 75 mg/m2 truyền tĩnh mạch vòng 1 giờ mỗi 3 tuần. Lưu ý nên chuẩn bị trước corticosteroid đường uống trước khi dùng Docetaxel.
  • Ung thư đại trực tràng: mỗi ngày dùng 1000 mg/m2 , chia làm 2 lần trong ngày, điều trị liên tục trong 2 tuần, sau đó dừng thuốc 1 tuần, dùng cùng Oxaliplatin 130 mg/m2 truyền tĩnh mạch 2 giờ vào ngày đầu tiên mỗi 3 tuần, điều trị liên tục trong vòng 24 tuần. Lưu ý nên chuẩn bị thuốc chống nôn trước khi dùng Oxaliplatin.
  • Ung thư dạ dày: mỗi ngày dùng 1000 mg/m2, chia làm 2 lần trong ngày, điều trị liên tục trong 2 tuần, sau đó dừng thuốc 1 tuần, dùng cùng Cisplatin 80 mg/m2 truyền tĩnh mạch trong 2 giờ mỗi 3 tuần; hoặc 625 mg/m2, chia làm 2 lần trong ngày, điều trị liên tục trong 3 tuần, phối hợp với Cisplatin 60 mg/m2 truyền tĩnh mạch trong 2 giờ và Epirubicin 50 mg/m2 tiêm tĩnh mạch nhanh mỗi 3 tuần. Lưu ý nên chuẩn bị trước nước và thuốc chống nôn trước khi dùng Cisplatin.
  • Liều dùng dành cho bệnh nhân suy giảm chức năng thận trung bình: giảm liều xuống còn 75% so với liều khởi đầu là 1250 mg/m2.

Cách dùng

  • Thuốc dùng đường uống.

Quá liều

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Quên liều

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

  • Không sử dụng thuốc Pecabine 500mg cho người có tiền sử mẫn cảm với bất kì thành phần nào có trong thuốc.
  • Chống chỉ định với các trường hợp suy giảm chức năng thận nặng (ClCr < 30mL/phút); người đang điều trị với Sorivudin, Brivudin; người thiếu hụt dihydropyrimidin dehydrogenase.
  • Không dùng thuốc cho bệnh nhân giảm số lượng bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu nặng; người suy giảm chức năng gan nặng; người đang uống dạng phức hợp Tegafur, Gimeracil, Oteracil kali hoặc trong vòng 7 ngày sau khi dừng thuốc.
  • Không nên sử dụng thuốc cho người bệnh không dung nạp galactose, thiếu hụt Lapp lactase hoặc kém hấp thu glucose-galactose.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

  • Tác dụng phụ trên hệ tiêu hóa: ỉa chảy, nôn nao, nôn mửa, đau bụng táo bón, khó tiêu.
  • Tác dụng phụ trên hệ da niêm mạc: viêm miệng, hội chứng bàn tay-bàn chân, viêm da.
  • Tác dụng phụ trên hệ toàn thân: mệt mỏi, suy nhược cơ thể, kém ăn.
  • Tác dụng phụ trên hệ cơ xương khớp: đau, đau nhức cơ.
  • Tác dụng phụ trên hệ thần kinh trung ương: đau đầu, chóng mặt,khó ngủ.
  • Tác dụng phụ trên chuyển hóa: tăng hoặc giảm calci máu và mất nước, tăng bilirubin huyết, tăng triglycerid huyết.
  • Ngoài ra bệnh nhân còn có thể xuất hiện các loại u mỡ, phù, xuất huyết âm đạo, ứ nước bể thận, tiểu đêm, huyết khối tĩnh mạch sâu,…
  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Tương tác với các thuốc khác

  • Dẫn xuất coumarin; Allopurinol do có thể làm giảm hiệu quả của 5-FU.
  • Sorivudin do gây tăng độc tính của dẫn chất ifluoropyrimidin.
  • Phenytoin: tăng nồng độ thuốc phenytoin trong máu, ngộ độc thuốc có thể xảy ra.

Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)

  • Cân nhắc kĩ lưỡng khi dùng thuốc cho người bệnh suy giảm chức năng gan; có tiền sử tăng hoặc giảm calci máu, bệnh về thần kinh trung ương hoặc thần kinh ngoại biên, tiểu đường hoặc rối loạn điện giải, bệnh mạch vành; suy tủy; bị loét hoặc chảy máu đường tiêu hóa; người già trên 65 tuổi, người xuất hiện h/c bàn tay-bàn chân độ 2-3.
  • Nguy cơ mắc tiêu chảy dẫn đến mất nước có thể xảy ra, theo dõi bệnh nhân giảm và thay đổi liều khi cần thiết.
  • Các hội chứng tay chân và độc tính trên tim có thể xuất hiện, chú ts khi sử dụng thuốc với bệnh nhân có dấu hiệu loạn nhịp tim, xuất hiện các cơn đau thắt ngực.
  • Một số các biến chứng có thể xuất hiện trên mắt hay da, thật sự thận trọng và cân nhắc khi dùng thuốc trên đối tượng này.
  • Trong thời gian sử dụng thuốc, người bệnh tuyệt đối tuân thủ theo chỉ định về liều của bác sĩ điều trị, tránh việc tăng hoặc giảm liều để đẩy nhanh thời gian điều trị bệnh.
  • Trước khi ngưng sử dụng thuốc, bệnh nhân cần xin ý kiến của bác sĩ điều trị.

Phụ nữ mang thai và cho con bú

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ.

Người lái xe và vận hành máy móc

  • Thận trọng khi dùng thuốc cho khi đang lái xe, vận hành máy móc do khả năng khiến chóng mặt, buồn nôn có thể xuất hiện.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ thoáng mát dưới 30 độ c.
  • Để xa tầm tay trẻ em.
Xem thêm nội dung
Bình luận của bạn
Đánh giá của bạn:
*
*
*
 Captcha
Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ

Tại sao chọn chúng tôi

8 Triệu +

Chăm sóc hơn 8 triệu khách hàng Việt Nam.

2 Triệu +

Đã giao hơn 2 triệu đơn hàng đi toàn quốc

18.000 +

Đa dạng thuốc, thực phẩm bổ sung, dược mỹ phẩm.

100 +

Hơn 100 điểm bán và hệ thống liên kết trên toàn quốc

Hệ Thống Nhà Thuốc chosithuoc.com – Mua nhiều hơn – Giá tốt hơn – Tel: 0828 00 22 44 (8h00 – 21h00)
* Xem chi tiết ưu đãi. Các hạn chế được áp dụng. Giá cả, khuyến mãi và tính khả dụng có thể khác nhau tùy theo thời điểm và tại Parapharmacy.
© 2019 Hộ Kinh Doanh Nhà Thuốc Para Pharmacy. GPDKKD số 41N8151446 do Phòng Kế Hoạch & Tài Chính Tân Bình cấp ngày 01/06/2021. Địa chỉ: 114D Bạch Đằng, Phường 2, Quận Tân Bình, TP.HCM. Email: cskh@parapharmacy.vn.

Thiết kế website Webso.vn