Citalopram Stella 10mg, Hộp 3 vỉ x 10 viên
* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm
30 ngày trả hàng Xem thêm
Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.
Số đăng ký: VD-27520-17
Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phépTìm thuốc Citalopram khác
Tìm thuốc cùng thương hiệu Stella khác
Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ
Gửi đơn thuốc Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM
Bạn muốn nhận hàng trước 4h hôm nay. Đặt hàng trong 55p tới và chọn giao hàng 2H ở bước thanh toán. Xem chi tiết
Chỉ dành cho mục đích thông tin. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng bất kỳ loại thuốc nào.
Thông tin sản phẩm
Số đăng ký: | VD-27520-17 |
Bảo quản: | Dưới 30°C |
Hoạt chất: | |
Quy cách đóng gói: | |
Thương hiệu: | |
Xuất xứ: | |
Thuốc cần kê toa: | |
Dạng bào chế: | |
Hàm Lượng: | |
Nhà sản xuất: |
Nội dung sản phẩm
Công dụng của Citalopram Stella 10mg, Hộp 3 vỉ x 10 viên
- Điều trị các đợt trầm cảm nặng.
- Điều trị rối loạn hoảng loạn có hoặc không có chứng sợ khoảng rộng
Thành phần Citalopram STADA
Mỗi viên nén bao phim Citalopram STADA® 10 mg chứa:
- Citalopram (dưới dạng citalopram hydrobromid) 10 mg
- Tá dược vừa đủ 1.viên
Mỗi viên nén bao phim Citalopram STADA® 20 mg chứa:
- Citalopram (dưới dạng citalopram hydrobromid) 20 mg
- Tá dược vừa đủ 1.viên
Chỉ định Citalopram STADA
- Điều trị các đợt trầm cảm nặng.
- Điều trị rối loạn hoảng loạn có hoặc không có chứng sợ khoảng rộng
Liều lượng và cách dùng Citalopram STADA
Cách dùng
- Citalopram STADA® được dùng đơn liều bằng đường uống vào buổi sáng hoặc buổi tối. Thuốc được uống với nước, cùng hoặc không cùng thức ăn.
Liều dùng
Người lớn:
- Điều trị các đợt trầm cảm nặng: Citalopram được uống liều đơn 20 mg/ngày. Tùy vào đáp ứng của từng bệnh nhân, có thể tăng liều lên tối đa 40 mg/ngày. Khi bắt đầu điều trị, tác dụng chống trầm cảm không thể đạt được trong ít nhất hai tuần. Tiếp tục điều trị trong 4 - 6 tháng sau khi đã hết triệu chứng để ngăn ngừa tái phát.
- Điều trị rối loạn hoảng loạn: Khuyến cáo uống liều đơn 10 mg cho tuần đầu tiên trước khi tăng liều đến 20 mg/ngày. Tùy vào đáp ứng của từng bệnh nhân, có thể tăng liều tối đa 40 mg/ngày. Điều này để tránh các phản ứng ngược (như hoảng loạn, lo lắng). Điều trị ban đầu thường có hiệu quả sau 2 - 4 tuần. Đáp ứng điều trị đầy đủ có thể cần đến 3 tháng để phát huy tác dụng. Cần tiếp tục điều trị trong nhiều tháng.
Người cao tuổi (> 65 tuổi):
- Liều dùng nên được giảm một nửa so với liều khuyến cáo.
Trẻ em và thanh thiếu niên dưới 18 tuổi:
- Không dùng citalopram cho đối tượng này.
Suy giảm chức năng gan:
- Liều khởi đầu là 10 mg/ngày trong hai tuần đầu điều trị ở những bệnh nhân suy gan nhẹ hoặc trung bình.
- Tùy theo đáp ứng của từng bệnh nhân, liều có thể tăng lên tối đa 20 mg/ngày.
Suy giảm chức năng thận:
- Không cần điều chỉnh liều cho bệnh nhân suy giảm chức năng thận nhẹ đến trung bình.
- Không dùng citalopram cho bệnh nhân suy thận nặng (độ thanh thải creatinin < 20 ml/phút).
Bệnh nhân chuyển hóa kém đối với CYP2C19:
- Liều khởi đầu là 10 mg/ngày trong hai tuần đầu điều trị.
- Liều có thể tăng lên tối đa 20 mg/ngày tùy theo đáp ứng của từng bệnh nhân.
Triệu chứng cai thuốc khi ngưng citalopram:
- Tránh ngưng thuốc đột ngột. Khi ngưng điều trị với citalopram liều dùng nên được giảm dần trong ít nhất 1 - 2 tuần để giảm nguy cơ phản ứng cai thuốc.
- Nếu có các triệu chứng không thể chịu đựng được xảy ra sau giảm liều hoặc sau khi ngưng điều trị, tiếp tục điều trị với liều trước đây.
- Sau đó, bác sĩ có thể tiếp tục giảm liều, nhưng với tốc độ chậm hơn.
Chống chỉ định Citalopram STADA
- Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Kết hợp với linezolid trừ khi được giám sát và theo dõi chặt chẽ huyết áp.
- Bệnh nhân kéo dài khoảng QT hoặc hội chứng QT kéo dài bẩm sinh.
- Dùng đồng thời với các thuốc kéo dài khoảng QT.
- Bệnh nhân đang điều trị bằng thuốc ức chế monoamin oxydase (MAOI).
Phụ nữ có thai và cho con bú:
Phụ nữ có thai
- Không nên dùng citalopram trong thai kỳ trừ khi thật cần thiết, chỉ dùng khi đã cân nhắc giữa lợi ích và nguy cơ.
Phụ nữ cho con bú
- Citalopram được bài tiết vào sữa mẹ. Ước tính trẻ sơ sinh khi bú sẽ nhận được khoảng 5% lượng thuốc dùng hàng ngày của mẹ (mg/kg). Không có hoặc chỉ có một vài hiện tượng nhỏ được quan sát thấy ở trẻ sơ sinh. Tuy nhiên, các thông tin hiện có không đủ để đánh giá rủi ro với trẻ em. Thận trọng khi dùng thuốc cho phụ nữ cho con bú.
Ảnh hưởng trên khả năng lái xe và vận hành máy móc:
- Citalopram ảnh hưởng ít và vừa đến khả năng lái xe và vận hành máy móc. Thuốc tâm thần có thể làm giảm khả năng phán đoán và phản ứng với những tình huống khẩn cấp. Cần thông báo cho bệnh nhân về những ảnh hưởng này đến khả năng lái xe hoặc vận hành máy móc.
Tác dụng phụ Citalopram STADA
Rất thường gặp, ADR ≥ 1/10
- Tâm thần: Kích động, căng thẳng.
- Hệ thần kinh: Thờ ơ, mất ngủ, run, chóng mặt, đau đầu, buồn ngủ.
- Mắt: Rối loạn tầm nhìn.
- Tim: Đánh trống ngực.
- Tiêu hóa: Khô miệng, buồn nôn, táo bón.
- Da và mô dưới da: Tăng tiết mồ hôi.
- Toàn thân: Suy nhược.
Thường gặp, 1/100 ≤ ADR < 1/10
- Chuyển hóa và dinh dưỡng: Giảm sự thèm ăn, giảm cân.
- Tâm thần: Giảm ham muốn tình dục, cực khoái bất thường (nữ), lo âu, trạng thái lú lẫn, thờ ơ, mất tập trung, mơ bất thường, mất trí nhớ.
- Hệ thần kinh: Dị cảm, rối loạn giấc ngủ, đau nửa đầu, rối loạn vị giác, rối loạn chú ý.
- Mắt: Rối loạn thị giác.
- Tai: Ù tai.
- Tim: Nhịp tim nhanh.
- Mạch máu: Hạ huyết áp, tăng huyết áp, hạ huyết áp thế đứng.
- Hệ hô hấp: Ngáp, viêm mũi, viêm xoang.
- Tiêu hóa: Tiêu chảy, nôn, rối loạn tiêu hoá, đau bụng, đầy hơi, tăng tiết nước bọt.
- Da và mô dưới da: Ngứa, phát ban.
- Cơ - xương: Đau cơ, đau khớp.
- Thận và tiết niệu: Đa niệu, rối loạn tiểu tiện.
- Hệ sinh sản - vú: Liệt dương, rối loạn xuất tinh, giảm xuất tinh, đau bụng kinh.
- Toàn thân: Mệt mỏi, sốt.
Ít gặp, 1/1000 ≤ ADR < 1/100
- Miễn dịch: Quá mẫn.
- Chuyển hóa và dinh dưỡng: Tăng cân, tăng sự thèm ăn.
- Tâm thần: Gây hấn, rối loạn nhân cách, ảo giác, hưng cảm, hưng phấn, tăng ham muốn tình dục.
- Hệ thần kinh: Chóng mặt, chuột rút, rối loạn ngoại tháp, ngất.
- Mắt: Giãn đồng tử.
- Tim: Nhịp tim chậm.
- Hô hấp: Ho.
- Da và mô dưới da: Mày đay, rụng tóc, ban xuất huyết, phản ứng nhạy cảm ánh sáng.
- Thận và tiết niệu: Bí tiểu.
- Toàn thân: Phù nề, khó chịu.
Hiếm gặp, 1/10000 ≤ ADR < 1/1000
- Nội tiết: Hội chứng Schwartz - Bartter/ SIADH.
- Chuyển hóa và dinh dưỡng: Hạ natri huyết.
- Hệ thần kinh: Co giật, rối loạn vận động, tâm thần bất an.
- Mạch máu: Xuất huyết.
- Gan - mật: Viêm gan.
Rất hiếm gặp, ADR < 1/10000
- Miễn dịch: Phản ứng phản vệ.
- Da và mô dưới da: Phù mạch.
Đánh Giá - Bình Luận
- Đặt đơn thuốc trong 30 phút. Gửi đơn
- Giao nhanh 2H nội thành HCM Chính sách giao hàng 2H.
- Mua 1 tặng 1 Đông Trùng Hạ Thảo Famitaa. Xem ngay
- Mua Combo giá tốt hơn. Ghé ngay
- Miễn phí giao hàng cho đơn hàng 700K
- Đổi trả trong 6 ngày. Chính sách đổi trả