Duloxetine 30mg Actavis 3 vỉ x 10 viên - Trị trầm cảm, lo âu

* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm

30 ngày trả hàng Xem thêm

 Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.

#16851
Duloxetine 30mg Actavis 3 vỉ x 10 viên - Trị trầm cảm, lo âu
5.0/5

Tìm thuốc Duloxetine khác

Tìm thuốc cùng thương hiệu Actavis khác

Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ

Gửi đơn thuốc
Nhà sản xuất

Actavis

 Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM

Bạn muốn nhận hàng trước 4h hôm nay. Đặt hàng trong 55p tới và chọn giao hàng 2H ở bước thanh toán. Xem chi tiết

Tất cả sản phẩm thay thế

Chỉ dành cho mục đích thông tin. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng bất kỳ loại thuốc nào.

Thông tin sản phẩm

Bảo quản: Dưới 30°C
Hoạt chất:
Quy cách đóng gói:
Thương hiệu:
Thuốc cần kê toa:
Dạng bào chế:
Hàm Lượng:
Nhà sản xuất:

Nội dung sản phẩm

Công dụng của Duloxetine 30mg Actavis 3 vỉ x 10 viên - Trị trầm cảm, lo âu

  • Rối loạn trầm cảm nặng(MDD) ở người lớn
  • Rối loạn lo âu tổng quát (GAD) ở người lớn và bệnh nhi từ 7 tuổi trở lên
  • Đau thần kinh ngoại biên do tiểu đường (DPNP) ở người lớn
  • Đau cơ xơ hóa (FM) ở người lớn
  • Đau cơ xương khớp mãn tính ở người lớn

Thành phần

  • Duloxetine: 30mg

Công dụng (Chỉ định)

  • Rối loạn trầm cảm nặng(MDD) ở người lớn
  • Rối loạn lo âu tổng quát (GAD) ở người lớn và bệnh nhi từ 7 tuổi trở lên
  • Đau thần kinh ngoại biên do tiểu đường (DPNP) ở người lớn
  • Đau cơ xơ hóa (FM) ở người lớn
  • Đau cơ xương khớp mãn tính ở người lớn

Liều dùng

Liều dùng

Chỉ định

Liều khởi trị

Liều mục tiêu

Liều tối đa

MDD

40 mg/ngày đến 60 mg/ngày

Điều trị cấp tính: 40 mg/ngày (20 mg 2 lần/ngày) đến 60 mg/ngày (1 lần/ngày hoặc chia thành 30 mg 2 lần/ngày)

Liều duy trì: 60 mg/ngày

120 mg/ngày

GAD

Người lớn

Người cao tuổi

Trẻ em (7-17 tuổi)

60 mg/ngày

30 mg/ngày

30 mg/ngày

60 mg/ngày (1 lần/ngày)

60 mg/ngày (1 lần/ngày)

30 đến 60 mg/ngày (1lần/ngày)

120 mg/ngày

DPNP

60 mg/ngày

60 mg/ngày (1 lần/ngày)

60 mg/ngày

FM

Người lớn

30 mg/ngày

60 mg/ngày (1 lần/ngày)

60 mg/ngày

Đau cơ xương khớp mãn tính ở người lớn

30 mg/ngày

60 mg/ngày (1 lần/ngày)

60 mg/ngày

  • Suy gan : Tránh sử dụng cho bệnh nhân mắc bệnh gan mãn tính hoặc xơ gan
  • Suy thận : Tránh sử dụng ở bệnh nhân suy thận nặng, GFR <30 mL/phút

Cách dùng

  • Uống thuốc khi cùng hoặc không cùng thức ăn. Uống nguyên viên, không mở nang ra để uống thuốc
  • Khi ngừng sử dụng nên giảm liều từ từ

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

  • Sử dụng thuốc chống trầm cảm MAOI trong vòng 14 ngày
  • Bệnh nhân đang được điều trị bằng xanh methylen hoặc tiêm tĩnh mạch
  • Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

  • Các phản ứng bất lợi phổ biến nhất (≥5% và ít nhất gấp đôi tỷ lệ bệnh nhân điều trị bằng giả dược):
  • Người lớn: buồn nôn, khô miệng, buồn ngủ, táo bón, chán ăn và tăng tiết mồ hôi
  • Bệnh nhi: giảm cân, chán ăn, buồn nôn, nôn, mệt mỏi và tiêu chảy.

Tương tác với các thuốc khác

  • Bất kỳ loại thuốc nào khác trị bệnh trầm cảm – một số loại thuốc chống trầm cảm có thể can thiệp duloxetine để gây ra huyết áp rất cao ngay cả khi bạn đã ngừng dùng chúng
  • Thuốc dùng để làm loãng máu, chẳng hạn như warfarin
  • Diazepam, chlorphenamine hoặc thuốc khác có thể khiến bạn cảm thấy buồn ngủ hơn
  • Tramadol có thể làm tăng khả năng bạn bị các tác dụng phụ nhất định
  • Dùng chung duloxetine với các thảo dược và thực phẩm chức năng

Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)

  • Nhiễm độc gan: Suy gan, đôi khi gây tử vong, đã được báo cáo. Ngừng viên nang giải phóng chậm duloxetine ở những bệnh nhân bị vàng da hoặc có bằng chứng khác về gan có ý nghĩa lâm sàng rối loạn chức năng và không nên được nối lại trừ khi biết nguyên nhân khác. Tránh dùng cho bệnh nhân uống nhiều rượu hoặc có bằng chứng của bệnh gan mãn tính 
  • Hạ huyết áp thế đứng, té ngã và ngất: Xem xét giảm liều hoặc ngừng nếu những điều này sự kiện xảy ra
  • Hội chứng serotonin: Nguy cơ gia tăng khi dùng đồng thời với các tác nhân serotonergic khác (ví dụ: SSRI, SNRIs, triptans) và cả khi đơn trị. Nếu nó xảy ra, hãy ngừng sử dụng
  • Tăng nguy cơ chảy máu: Có thể làm tăng nguy cơ chảy máu khi sử dụng đồng thời thuốc kháng tiểu cầu thuốc và thuốc chống đông máu
  • Phản ứng da nghiêm trọng: Phản ứng da nghiêm trọng, bao gồm ban đỏ đa dạng và Stevens-Johnson Hội chứng (SJS), có thể xảy ra; Ngừng ngay khi xuất hiện mụn nước, ban bong tróc, niêm mạc xói mòn hoặc bất kỳ dấu hiệu quá mẫn nào khác nếu không xác định được nguyên nhân nào khác.
  • Kích hoạt rối loạn lưỡng cực: Trước khi bắt đầu, sàng lọc bệnh nhân về tiền sử cá nhân hoặc gia đình của rối loạn lưỡng cực, hưng cảm hoặc hưng cảm nhẹ 
  • Bệnh tăng nhãn áp góc đóng: Đã xảy ra ở những bệnh nhân bị hẹp góc giải phẫu không được điều trị với thuốc chống trầm cảm 
  • Động kinh: Kê đơn cẩn thận ở bệnh nhân có tiền sử rối loạn co giật
  • Tăng huyết áp: Theo dõi huyết áp trước khi bắt đầu điều trị và định kỳ trong suốt quá trình điều trị
  • Các chất ức chế CYP1A2 hoặc Thioridazine: Tránh dùng đồng thời với viên nang giải phóng chậm duloxetine
  • Hạ natri máu: Có thể xảy ra cùng với SIADH; xem xét việc ngừng
  • Kiểm soát đường huyết ở bệnh tiểu đường: Ở bệnh nhân DPNP, lượng đường trong máu lúc đói tăng và HbA đã được cải thiện. quan sát
  • Các tình trạng làm chậm quá trình làm rỗng dạ dày: Sử dụng thận trọng ở những bệnh nhân này 
  • Rối loạn chức năng tình dục: Viên nang giải phóng chậm Duloxetine có thể gây ra các triệu chứng rối loạn chức năng tình dục
  • Bệnh nhân cần được tư vấn nếu bị buồn ngủ hoặc chóng mặt thì nên tránh lái xe hay vận hành máy móc nguy hiểm.
  • Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ có thai cho con bú theo hướng dẫn của bác sĩ. Sử dụng trong tam cá nguyệt thứ ba có thể làm tăng nguy cơ mắc các triệu chứng kém thích ứng (suy hô hấp, nhiệt độ không ổn định, khó bú, hạ huyết áp, run, khó chịu) ở trẻ sơ sinh

Bảo quản

  • Để thuốc tránh xa tầm tay của trẻ em và thú cưng trong nhà.
  • Bảo quản ở nơi khô ráo thoáng mát. Tránh để thuốc tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng hoặc để thuốc ở những nơi ẩm ướt.
  • Nhiệt độ bảo quản tốt nhất là < 30 ºC.
Xem thêm nội dung
Bình luận của bạn
Đánh giá của bạn:
*
*
*
 Captcha
Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ

Tại sao chọn chúng tôi

8 Triệu +

Chăm sóc hơn 8 triệu khách hàng Việt Nam.

2 Triệu +

Đã giao hơn 2 triệu đơn hàng đi toàn quốc

18.000 +

Đa dạng thuốc, thực phẩm bổ sung, dược mỹ phẩm.

100 +

Hơn 100 điểm bán và hệ thống liên kết trên toàn quốc

Hệ Thống Nhà Thuốc chosithuoc.com – Mua nhiều hơn – Giá tốt hơn – Tel: 0828 00 22 44 (8h00 – 21h00)
* Xem chi tiết ưu đãi. Các hạn chế được áp dụng. Giá cả, khuyến mãi và tính khả dụng có thể khác nhau tùy theo thời điểm và tại Parapharmacy.
© 2019 Hộ Kinh Doanh Nhà Thuốc Para Pharmacy. GPDKKD số 41N8151446 do Phòng Kế Hoạch & Tài Chính Tân Bình cấp ngày 01/06/2021. Địa chỉ: 114D Bạch Đằng, Phường 2, Quận Tân Bình, TP.HCM. Email: cskh@parapharmacy.vn.

Thiết kế website Webso.vn