Metronidazol 500mg Donaipharm 100 viên - Thuốc kháng sinh

* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm

30 ngày trả hàng Xem thêm

 Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.

#16571
Metronidazol 500mg Donaipharm 100 viên - Thuốc kháng sinh
5.0/5

Số đăng ký: VD-22409-15

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép

Tìm thuốc Metronidazole khác

Tìm thuốc cùng thương hiệu Donai Pharm khác

Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ

Gửi đơn thuốc

 Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM

Bạn muốn nhận hàng trước 4h hôm nay. Đặt hàng trong 55p tới và chọn giao hàng 2H ở bước thanh toán. Xem chi tiết

Tất cả sản phẩm thay thế

Chỉ dành cho mục đích thông tin. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng bất kỳ loại thuốc nào.

Xem tất cả sản phẩm thay thế

Thông tin sản phẩm

Số đăng ký: VD-22409-15
Bảo quản: Dưới 30°C
Hoạt chất:
Quy cách đóng gói:
Thương hiệu:
Xuất xứ:
Thuốc cần kê toa:
Dạng bào chế:
Hàm Lượng:
Nhà sản xuất:

Nội dung sản phẩm

Công dụng của Metronidazol 500mg Donaipharm 100 viên - Thuốc kháng sinh

  • Viêm âm đạo không đặc hiệu.
  • Bệnh đường niệu - sinh dục do trichomonas.
  • Bệnh do amib.
  • Bệnh do Giardia lamblia.

Thành phần

  • Metronidazol 500 mg.
  • Tá dược vừa đủ 1 viên nang.

Công dụng (Chỉ định)

  • Viêm âm đạo không đặc hiệu.
  • Bệnh đường niệu - sinh dục do trichomonas.
  • Bệnh do amib.
  • Bệnh do Giardia lamblia.
  • Điều trị bệnh nhiễm vi khuẩn kỵ khí do phẫu thuật.
  • Điều trị dự phòng nhiễm vi khuẩn kỵ khí trong các trường hợp phẫu thuật có nguy cơ cao.
  • Điều trị hoặc phòng ngừa nhiễm vi khuẩn kỵ khí tiếp theo đường tiêm truyền.

Liều dùng

Bệnh do trichomonas:

  • Ở phụ nữ (viêm âm đạo và niệu đạo do trichomonas): liều duy nhất 4 viên hoặc điều trị phối hợp trong 10 ngày: 1 viên/ngày và đặt thêm 1 viên trứng vào buổi tối.
  • Ở nam giới (viêm niệu đạo do trichomonas): liều duy nhất 4 viên hoặc 1 viên/ngày, uống trong 10 ngày.

Viêm âm đạo không đặc hiệu: 1 viên x 2 lần/ngày, uống trong 7 ngày. Điều trị đồng thời cho cả vợ/chồng. Trong 1 số trường hợp viêm âm đạo, có thể kết hợp uống và đặt tại chỗ 1 viên trứng/ngày.

Bệnh amib: điều trị trong 7 ngày.

  • Người lớn: 3 viên/ngày, chia làm 3 lần.
  • Trẻ em: 30 – 40 mg/kg/ngày, chia làm 3 lần.

Trong amib gan, ở giai đoạn mưng mủ, cần dẫn lưu mủ song song với điều trị bằng metronidazol.

Bệnh do Giardia lamblia: điều trị trong 5 ngày.

  • Người lớn: 2 viên/ngày.
  • Trẻ em 10 – 15 tuổi: 1 viên/ngày.

Bệnh nhiễm do vi khuẩn kỵ khí:

  • Người lớn: 2 – 3 viên/ngày.
  • Trẻ em: 20 – 30 mg/kg/ngày.

Dự phòng nhiễm khuẩn vi khuẩn kỵ khí trong phẫu thuật: nên phối hợp thêm một thuốc hiệu nghiệm trên vi khuẩn đường ruột.

  • Người lớn: 1 viên, trong mỗi 8 giờ. Bắt đầu dùng thuốc 48 giờ trước khi phẫu thuật, liều cuối cùng  12 giờ sau phẫu thuật.
  • Trẻ em: 20 – 30 mg/kg/ngày, cùng phác đồ như người lớn.

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

  • Quá nhạy cảm với imidazol.
  • Phụ nữ có thai ở tháng đầu thai kỳ và phụ nữ cho con bú.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

Hiếm gặp: tác dụng phụ nhẹ đường tiêu hóa: buồn nôn, biếng ăn, miệng có vị kim loại, đau thượng vị, nôn mửa, tiêu chảy.

Rất hiếm:

  • Những phản ứng ở da - niêm mạc: nổi mề đay, ngứa, viêm lưỡi với cảm giác khô miệng.
  • Những dấu hiệu thần kinh: co giật, chóng mặt, nhức đầu.
  • Rối loạn về tâm thần: lẫn, ảo giác.

Khi dùng liều cao hay điều trị dài ngày, có thể thấy:

  • Giảm bạch cầu.
  • Bệnh thần kinh cảm giác ngoại biên. Các triệu chứng này luôn luôn giảm rồi hết hẳn khi ngưng điều trị.

Ngồi ra, nước tiểu có thể nhuộm màu nâu đỏ do các sắc tố hình thành do chuyển hóa thuốc.

Tương tác với các thuốc khác

Không nên phối hợp metronidazol với:

  • Disulfiram: vì có thể gây rối loạn tâm thần cấp tính và lú lẫn ở một số người bệnh.
  • Alcool: hiệu ứng antabuse (nóng, đỏ, nôn mửa, tim đập nhanh).

Thận trọng khi phối hợp với:

  • Các thuốc chống đông máu dùng uống (như warfarin): tăng tác dụng thuốc chống đông máu và tăng nguy cơ xuất huyết.
  • Vecuronium: metronidazol làm tăng tác dụng của vecuronium.
  • 5 Fluoro-uracil: làm tăng độc tính của 5 Fluoro-uracil do giảm sự thanh thải.
  • Metronidazol có thể làm tăng nồng độ lithium huyết.

Xét nghiệm cận lâm sàng: metronidazol có thể làm bất động xoắn khuẩn, do đó làm sai kết quả xét nghiệm Nelson.

Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)

Ngưng trị liệu khi bị mất điều hòa, chóng mặt hoặc rối loạn tâm thần.

Có thể làm nặng thêm trạng thái thần kinh ở những người bị bệnh về thần kinh trung ương hoặc ngoại biên nặng, ổn định hoặc tiến triển.

Không uống rượu (hiệu ứng antabuse).

Theo dõi công thức bạch cầu khi có tiền sử rối loạn thể tạng máu hay khi điều trị liều cao và/ hoặc kéo dài.

Bảo quản

  • Nơi khô ráo, thoáng mát.
Xem thêm nội dung
Bình luận của bạn
Đánh giá của bạn:
*
*
*
 Captcha
Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ

Tại sao chọn chúng tôi

8 Triệu +

Chăm sóc hơn 8 triệu khách hàng Việt Nam.

2 Triệu +

Đã giao hơn 2 triệu đơn hàng đi toàn quốc

18.000 +

Đa dạng thuốc, thực phẩm bổ sung, dược mỹ phẩm.

100 +

Hơn 100 điểm bán và hệ thống liên kết trên toàn quốc

Hệ Thống Nhà Thuốc chosithuoc.com – Mua nhiều hơn – Giá tốt hơn – Tel: 0828 00 22 44 (8h00 – 21h00)
* Xem chi tiết ưu đãi. Các hạn chế được áp dụng. Giá cả, khuyến mãi và tính khả dụng có thể khác nhau tùy theo thời điểm và tại Parapharmacy.
© 2019 Hộ Kinh Doanh Nhà Thuốc Para Pharmacy. GPDKKD số 41N8151446 do Phòng Kế Hoạch & Tài Chính Tân Bình cấp ngày 01/06/2021. Địa chỉ: 114D Bạch Đằng, Phường 2, Quận Tân Bình, TP.HCM. Email: cskh@parapharmacy.vn.

Thiết kế website Webso.vn