Metronidazole Stella 250mg 2 vỉ x 10 viên - Thuốc kháng sinh

* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm

30 ngày trả hàng Xem thêm

 Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.

#16620
Metronidazole Stella 250mg 2 vỉ x 10 viên
5.0/5

Số đăng ký: VD-17822-12

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép

Tìm thuốc Metronidazole khác

Tìm thuốc cùng thương hiệu Stellapharm khác

Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ

Gửi đơn thuốc
Nhà sản xuất

Stellapharm

 Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM

Bạn muốn nhận hàng trước 4h hôm nay. Đặt hàng trong 55p tới và chọn giao hàng 2H ở bước thanh toán. Xem chi tiết

Tất cả sản phẩm thay thế

Chỉ dành cho mục đích thông tin. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng bất kỳ loại thuốc nào.

Thông tin sản phẩm

Số đăng ký: VD-17822-12
Bảo quản: Dưới 30°C
Hoạt chất:
Quy cách đóng gói:
Thương hiệu:
Xuất xứ:
Thuốc cần kê toa:
Dạng bào chế:
Hàm Lượng:
Nhà sản xuất:

Nội dung sản phẩm

Thành phần

  • Metronidazole: 250mg.

Công dụng (Chỉ định)

  • Điều trị nhiễm động vật nguyên sinh nhạy cảm như nhiễm Trichomonas, nhiễm amíp, bệnh Balantidium, nhiễm Blastocystis hominis, nhiễm Giardia, giun rồng Dracunculus.
  • Điều trị và phòng ngừa nhiễm khuẩn kỵ khí. Các loại nhiễm khuẩn đặc trưng như nhiễm khuẩn phụ khoa, viêm loét nướu hoại tử cấp, bệnh viêm nhiễm vùng chậu và viêm kết tràng do kháng sinh.
  • Điều trị bệnh loét tiêu hóa do Helicobacter pylori (kết hợp với các thuốc khác).

Liều dùng

Nhiễm Trichomonas: Liều duy nhất 2g hoặc một đợt điều trị 7 ngày gồm 250mg x 3 lần/ngày, nên điều trị cho cả bạn tình.

Bệnh do amíp:

  • Lỵ amíp cấp ở ruột do E. histolytica: Người lớn: 750mg x 3 lần/ngày trong 5 – 10 ngày. Trẻ em: 35 – 50mg/kg/ngày, chia làm 3 lần, trong 5 – 10 ngày.
  • Áp xe gan do amíp: Người lớn: 500 – 750mg x 3 lần/ngày trong 5 – 10 ngày hoặc 1,5 – 2,5g x 1 lần/ngày trong 2 hoặc 3 ngày. Trẻ em: 35 – 50mg/kg/ngày, chia làm 3 lần, trong 5 – 10 ngày.
  • Bệnh Balantidium và nhiễm Blastocystis hominis: 750mg, 3 lần/ngày, trong 5 – 10 ngày.
  • Bệnh do Giardia: Người lớn: 2g x 1 lần/ngày, trong 3 ngày liên tiếp hoặc 250mg x 3 lần/ngày, trong 5 – 7 ngày; trẻ em: 15mg/kg/ngày chia làm 3 lần trong 5 – 7 ngày.
  • Bệnh do giun rồng Dracunculus: Người lớn: 250mg x 3 lần/ngày hoặc 25mg/kg/ngày trong 10 ngày; trẻ em: 25mg/kg/ngày trong 10 ngày. Không quá 750 mg/ngày (dù trẻ trên 30 kg).
  • Nhiễm khuẩn kỵ khí: 7,5mg/kg, cho tới tối đa 1g, cách 6 giờ 1 lần trong khoảng 7 ngày hoặc lâu hơn.
  • Nhiễm khuẩn phụ khoa: Liều duy nhất 2g hoặc một đợt điều trị 5 – 7 ngày với 500mg x 2 lần/ngày.
  • Viêm loét nướu hoại tử cấp: 250mg x 3 lần/ngày trong 3 ngày; liều tương tự được dùng trong nhiễm khuẩn miệng cấp.
  • Viêm đại tràng do kháng sinh: 500mg x 3 – 4 lần mỗi ngày.
  • Viêm vùng chậu: 500mg x 2 lần/ngày được phối hợp với ofloxacin 400 mg x 2 lần/ngày; điều trị liên tục trong 14 ngày.
  • Phòng ngừa nhiễm khuẩn kỵ khí sau phẫu thuật: 20 – 30mg/kg/ngày chia làm 3 lần.
  • Loét tiêu hóa do H. pylori: 500mg x 3 lần/ngày phối hợp với ít nhất một thuốc khác có hoạt tính diệt H. Pylori (như bismuth subsalicylate, amoxicillin) trong 1 – 2 tuần.

Cách dùng

  • Metronidazole Stella 250mg được dùng bằng đường uống.
  • Thuốc được uống cùng lúc hoặc sau bữa ăn.

Quá liều

  • Chưa có báo cáo.

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

  • Quá mẫn với các dẫn xuất nitro – imidazol khác hay bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Phụ nữ có thai trong 3 tháng đầu.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

  • Thường gặp: Buồn nôn, nôn, chán ăn, đau bụng, tiêu chảy và miệng có vị kim loại khó chịu.

Tương tác với các thuốc khác

  • Chưa có báo cáo.

Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)

  • Thuốc có phản ứng nhẹ kiểu disulfiram như nóng bừng mặt, nhức đầu, buồn nôn, nôn, co cứng bụng và đổ mồ hôi.
  • Nên theo dõi về lâm sàng và thực nghiệm khi điều trị quá 10 ngày.
  • Thận trọng và giảm liều trên bệnh nhân suy gan nặng. Nên theo dõi nồng độ metronidazole trong huyết tương trên những bệnh nhân này.
  • Bệnh nhân dị ứng với lúa mì (khác với bệnh Coeliac) không nên dùng thuốc này.

Phụ nữ mang thai và cho con bú

  • Chỉ dùng khi thực sự cần thiết.

Người lái xe và vận hành máy móc

  • Cần chú ý tới đáp ứng của cơ thể với thuốc trước khi lái xe hay vận hành máy móc.

Bảo quản

  • Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.
Xem thêm nội dung
Bình luận của bạn
Đánh giá của bạn:
*
*
*
 Captcha
Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ

Tại sao chọn chúng tôi

8 Triệu +

Chăm sóc hơn 8 triệu khách hàng Việt Nam.

2 Triệu +

Đã giao hơn 2 triệu đơn hàng đi toàn quốc

18.000 +

Đa dạng thuốc, thực phẩm bổ sung, dược mỹ phẩm.

100 +

Hơn 100 điểm bán và hệ thống liên kết trên toàn quốc

Hệ Thống Nhà Thuốc chosithuoc.com – Mua nhiều hơn – Giá tốt hơn – Tel: 0828 00 22 44 (8h00 – 21h00)
* Xem chi tiết ưu đãi. Các hạn chế được áp dụng. Giá cả, khuyến mãi và tính khả dụng có thể khác nhau tùy theo thời điểm và tại Parapharmacy.
© 2019 Hộ Kinh Doanh Nhà Thuốc Para Pharmacy. GPDKKD số 41N8151446 do Phòng Kế Hoạch & Tài Chính Tân Bình cấp ngày 01/06/2021. Địa chỉ: 114D Bạch Đằng, Phường 2, Quận Tân Bình, TP.HCM. Email: cskh@parapharmacy.vn.

Thiết kế website Webso.vn